Việc chọn hướng đặt bàn thờ gia tiên là thắc mắc của nhiều hộ gia đình. Tùy vào tuổi gia chủ mà mỗi nhà có vị trí thích hợp khác nhau.
Nên chọn hướng đặt bàn thờ gia tiên theo tuổi ai?
Theo phong thủy, việc chọn hướng đặt bàn thờ gia tiên hay phòng thờ phải dựa theo tuổi. Đây là nơi thờ cúng ảnh hưởng lớn đến số mệnh, sức khỏe của cả gia đình.
Thông thường người được chọn tuổi là người đóng vai trò trụ cột gia đình. Hầu hết đó đều là nam giới lớn tuổi nhất. Trường hợp người đứng đầu đã già cả, nam giới lớn tuổi thứ hai như con hoặc cháu trai sẽ đúng tên tuổi chọn hướng.
Nếu gia đình khuyết nam, người đúng tuổi lập bàn thờ có thể là người nữ đứng đầu và lớn tuổi nhất.

Cách chọn hướng bàn thờ theo tuổi
Thông thường người ta thường tra mệnh theo tuổi rồi chọn hướng đặt bàn thờ gia tiên. Quẻ mệnh phong thủy khác bên tử vi nên chúng ta cần phân biệt 2 loại quẻ sau:
Loại quẻ Đông tứ mệnh và Tây tứ mệnh
- Đông tứ mệnh gồm các mệnh Thủy, Mộc, Hỏa.
- Tây tứ mệnh gồm các mệnh hành Kim, Thổ.
Loại quẻ Đông tứ trạch và Tây tứ trạch
- Đông tứ trạch bao gồm các hướng: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.
- Tây tứ trạch bao gồm các hướng: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.
Sau khi xác định được quẻ thì có thể phối hướng: Người thuộc mệnh Đông tứ mệnh thì ở Đông tứ trạch và người thuộc Tây tứ mệnh thì ở Tây tứ trạch sẽ sinh đại cát.
Ngoài ra, tùy thuộc theo từng tuổi, từng can mà ta cũng có thể xác định được các hướng tốt xấu để xem hướng đặt bàn thờ.

Cân nhắc hướng đặt bàn thờ đẹp và xấu
Hướng bàn thờ ngược với người đứng cúng bái, hướng chính giữa cửa ra vào. Khi này, ta nên đặt bàn thờ theo hướng mệnh quái đẹp, tránh đặt trùng hướng hung theo mệnh quái.
Hướng tốt đặt bàn thờ
- Hướng Sinh Khí: Hướng cực tốt (Thượng kiết) thuộc sao Tham lang, Dương Mộc và được đánh giá cao nhất. Đây là hướng tốt Thứ kiết. Hướng có ý nghĩa vạn sự hanh thông, phát triển, cả tài vấn và sức khỏe đều đủ đầy.
- Hướng Diên Niên (Phước Đức): Hướng này thuộc sao Võ khúc, Dương Kim. Đây là hướng tốt Thứ kiết. Hướng này tốt cho quan hệ tình cảm, hạnh phúc gia đình.
- Hướng Thiên Y: Hướng thuộc Cự môn tinh, Dương Thổ. Đây là hướng tốt Thứ kiết. Hướng này lợi cho sức khỏe, nhiều may mắn.
- Hướng Phục Vì (Qui Hồn): Hướng thuộc sao Bồ chúc, Âm Thủy. Đây là hướng tốt Thứ kiết. Hướng này có lợi cho tất cả các thành viên trong gia đình, con ngoan, công việc, học tập đi lên.
Hướng xấu đặt bàn thờ
- Tuyệt Mạng: Hướng Đại hung thuộc sao Phá quân, Âm Kim. Hướng này gây tổn hại đường con cái, sức khỏe, tài vật tàn lụi, bị người mưu hại.
- Ngũ Quỷ (Giao Chiến): Hướng Đại hung thuộc sao Liêm Trin, Âm Hỏa. Hướng này khiến gia chủ dễ mắc bệnh, khẩu thiệt, của cải cạn kiệt dần, hỏa hoạn.
- Lục Sát (Du Hồn): Hướng Thứ hung thuộc sao Văn khúc, Dương Thủy. Hướng này dễ hao tài, xích mích hay bệnh tật.
- Họa Hại (Tuyệt Thế): Hướng Thứ hung thuộc sao Lộc tồn, Âm Thổ. Phương hướng này thì khẩu thiệt, bệnh tật, của cải yếu dần.

Dưới đây là cách xác định mệnh Cung Phi để chọn hướng đẹp theo ý muốn
Bước 1: Xác định cung phi Càn, Đoài, Chấn, Tốn, Khảm, Ly, Khôn, Cấn trong bảng dưới đây
Năm | Năm Âm Lịch | Mệnh Tử Vi | Mệnh Cung Phi nam | Mệnh Cung Phi nữ |
1936 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1937 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy | Ly Hoả | Càn Kim |
1938 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1939 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1940 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Càn Kim | Ly Hoả |
1941 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1942 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1943 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1944 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1945 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1946 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Ly Hoả | Càn Kim |
1947 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1948 | Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1949 | Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa | Càn Kim | Ly Hoả |
1950 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1951 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1952 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1953 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1955 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Ly Hoả | Càn Kim |
1956 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1957 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Càn Kim | Ly Hoả |
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1960 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1962 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1963 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1964 | Giáp Thìn | Phú Đăng Hỏa | Ly Hoả | Càn Kim |
1965 | Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1966 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy | Càn Kim | Ly Hoả |
1968 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1969 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1970 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần | Đại Khe Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão | Đại Khe Thủy | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn | Sa Trung Thổ | Càn Kim | Ly Hoả |
1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1978 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1982 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | Ly Hoả | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | Càn Kim | Ly Hoả |
1986 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn | Đại Lâm Mộc | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | Ly Hoả | Càn Kim |
1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Càn Kim | Ly Hoả |
1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1996 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
2000 | Canh Thìn | Bạch Lạp Kim | Ly Hoả | Càn Kim |
2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Càn Kim | Ly Hoả |
2004 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2006 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2007 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2008 | Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
2009 | Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa | Ly Hoả | Càn Kim |
2010 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc | Cấn Thổ | Đoài Kim |
2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Đoài Kim | Cấn Thổ |
2012 | Nhâm Thìn | Trường Lưu Thủy | Càn Kim | Ly Hoả |
2013 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
2014 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
2015 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
2016 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
2017 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Ly Hoả | Càn Kim |
Bước 2: Xác định hướng theo mong muốn
Cung mệnh | Sinh khí | Thiên y | Diên niên | Phục vị | Tuyệt mệnh | Ngũ quỷ | Lục sát | Họa hại |
Càn | Tây | Đông Bắc | Tây Nam | Tây Bắc | Nam | Đông | Bắc | Đông Nam |
Đoài | Tây Bắc | Tây Nam | Đông Bắc | Tây | Đông | Nam | Đông Nam | Bắc |
Cấn | Tây Nam | Tây Bắc | Tây | Đông Bắc | Đông Nam | Bắc | Đông | Nam |
Khôn | Đông Bắc | Tây | Tây Bắc | Tây Nam | Bắc | Đông Nam | Nam | Đông |
Ly | Đông | Đông Nam | Bắc | Nam | Tây Bắc | Tây | Tây Nam | cấn |
Khảm | Đông Nam | Đông | Nam | Bắc | Tây Nam | Đông Bắc | Tây Bắc | Tây |
Tốn | Bắc | Nam | Đông | Đông Nam | Đông Bắc | Tây Nam | Tây | Tây Bắc |
Chấn | Nam | Bắc | Đông Nam | Đông | Tây | Tây Bắc | Đông Bắc | Tây Nam |
Lưu ý khi chọn hướng đặt bàn thờ theo phong thủy
- Tuyệt đối không đặt bàn thờ gia tiên cạnh các khu vực như nhà tắm, nhà vệ sinh, nhà bếp, gần cống,…
- Tránh đặt bàn thờ ở giữa lối đi lại, gần cầu thang.
- Không đặt bàn thờ trùng hướng Ngũ Quỷ gồm Tây Nam, Đông Bắc
- Không đặt bàn thờ trên nóc tủ
- Không dùng gỗ tái chế làm bàn thờ
- Không đặt di ảnh người đã khuất cao hơn bàn thờ
- Không đặt bàn thờ Phật thấp hơn, đối diện hay để chung bàn thờ gia tiên
- Không đặt bàn thờ ở trung tâm nhà ở
- Vị trí tốt nhất là vừa ngang tầm tay người trưởng thành
- Không để tường trống hay tường kính phía sau bàn thờ

Nhìn chung, mỗi mệnh có hướng đặt bàn thờ gia tiên khác biệt. Tuy nhiên, 2 hướng được đánh giá tốt nhất là Thiên Lộc và Quý Nhân. Và đừng quên việc vệ sinh bàn thờ sạch sẽ cũng như trình báo gia tiên chứng giám khi có sự kiện quan trọng nhé.
Hy vọng thông tin hữu ích trên sẽ giúp gia chủ chọn được hướng bàn thờ tốt nhất về phong thủy. Nếu có nhu cầu nhận báo giá bàn thờ và thi công phòng thờ, quý khách vui lòng liên hệ theo hotline 0916.084.789.
Xem thêm:
- Nên chọn chất liệu làm bàn thờ nào là tốt nhất?
- Cách lựa chọn màu sơn bàn thờ chuẩn phong thủy
- Kinh nghiệm lựa chọn bàn thờ chất lượng bạn không nên bỏ qua